QCVN, TCVN VỀ MÔI TRƯỜNG
Môi trường nước và nước thải
- QVCN 25:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn.
- QVCN 28:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.
- QVCN 11-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản.
- QCVN 10:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển.
- QCVN 09:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.
- QCVN 08:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 01-1:2024/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (thay thế QCVN 01-1:2018/BYT)
- QCVN 14:2025/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung (hiệu lực từ ngày 1/9/2025, thay thế QCVN 14:2008/BTNMT)
- QCVN 40:2025/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (thay thế QCVN 40:2011/BTNMT và 10 QCVN liên quan khác)
- QCVN 62:2025/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi (thay thế QCVN 62-MT:2016/BTNMT).
- QCVN 98:2025/BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ.
Môi trường không khí, khí thải, tiếng ồn và độ rung
- QCVN 05:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí.
- QCVN 19:2024/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp (ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BTNMT ngày 30/12/2024, thay thế một loạt QCVN về khí thải trước đây)
- QCVN 26:2025/BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
- QCVN 27:2025/BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
Môi trường đất và trầm tích
- QCVN 03:2023 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất.
- QCVN 43:2025 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
Chất thải rắn
- QCVN 76:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát.
- QCVN 07:2025/BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại (thay thế QCVN 07:2009/BTNMT và QCVN 50:2013/BTNMT)MỚI
- QCVN 30:2025/BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải (thay thế QCVN 02:2012/BTNMT, QCVN 30:2012/BTNMT và QCVN 61-MT:2016/BTNMT)MỚI
- QCVN 41:2025/BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải trong lò nung xi măng (thay thế QCVN 41:2011/BNTMT)MỚI
Khác
- QCVN 78:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học.
- TCVN ISO 14064-1:2025- Phần 1: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng và báo cáo các phát thải và loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ tổ chức (thay thế TCVN ISO 14064-1:2011) | ISO 14064-1:2018
- TCVN ISO 14064-2:2025 – Phần 2: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng, quan trắc và báo cáo về sự giảm thiểu phát thải hoặc tăng cường loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ dự án (thay thế TCVN ISO 14064-2:2011) | ISO 14064-1:2019.
- TCVN ISO 14064-3:2025 – Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng các tuyên bố khí nhà kính (thay thế TCVN ISO 14064-3:2011) | ISO 14064-3:2019
- TCVN ISO 14065:2025 – Các nguyên tắc chung và yêu cầu đối với các tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thông tin môi trường (thay thế TCVN ISO 14065:2020) | ISO 14065:2020
QCVN, TCVN VỀ HSE
- TCVN ISO 45001: 2018 (Dự thảo)
- Các QCVN về môi trường lao động do Bộ Y tế ban hành (Thư mục) [Mới cập nhật QCVN 01:2025/BYT về 70 hóa chất trong môi trường làm việc]
- Các QCVN về an toàn lao động do Bộ LĐTB&XH ban hành (Thư mục)
- QCVN 18:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng
- QCVN 25:2025/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện [Thay thế QCVN 01:2020/BCT]
- Các TCVN về an toàn lao động, môi trường lao động (Thư mục)
![]()

